Hiểu các đặc điểm và cách sử dụng của 12 loạinhựa y tế thường được sử dụng
1. Polystyrene (PS)
Việc sử dụng: Được sử dụng để sản xuất các món ăn văn hóa, ly bia, mặtnạ, v.v.
Ưu điểm: Tính minh bạch cao, ép phun dễ dàng, độ cứng cao, bề mặt mịn và giá cả phải chăng.
Nhược điểm: dễ biến dạng, dễ bị xói mòn hóa học và không khángnhiệt độ cao.
2. Polycarbonate (PC)
Mục đích: Để làm ống tiêm, bộ truyền dịch, kính, v.v.
Ưu điểm: Tính minh bạch cao, cường độ cao, khảnăng chống va đập tốt, khángnhiệt tốt và khảnăng chống ăn mòn hóa học.
Nhược điểm: Giá cao và lão hóa dễ dàng.
3. Polypropylen (Pp)
Mục đích: Để làm ống tiêm, bộ truyền dịch, túi máu, mặtnạ y tế, găng tay dùng một lần, v.v.
Ưu điểm: Trọng lượngnhẹ, điện trởnhiệt độ cao, ép phun dễ dàng, khảnăng chống ăn mòn hóa học.
Nhược điểm: Độ cứng kém, Kháng hao mòn và Lão hóa dễ dàng.
4. Polyvinyl stearate (PVDC)
Sử dụng: Được sử dụng để làm phim bao bì trong suốt, chainhựa, v.v.
Ưu điểm: Tính chất rào cản cao, độ trong suốt cao, che chắn mùi và kháng bức xạ tốt.
Nhược điểm: Khảnăng xử lý kém và giá cao.
5. Polyetylen (Thể dục)
Mục đích: Để làm túi truyền, găng tay dùng một lần, vải phẫu thuật, túi y tế, v.v.
Ưu điểm: mềm, đàn hồi tốt, độ cứng kém và độ bền.
Nhược điểm: Dễ dàng đến tuổi.
6. Polyvinyl clorua (PVC)
Mục đích: Để làm túi truyền, da tổng hợp, dụng cụ phẫu thuật thông thường, ống tiêm dùng một lần, v.v.
Ưu điểm: Giá thấp, dễ xử lý và hình dạng, bền, với khảnăng kháng hóa chất tốt.
Nhược điểm: Có thể có chất dẻo dư, dễ bị lão hóa và không khángnhiệt độ thấp.
7. Ethylene acetate ethylene copolyme (Eva)
Mục đích: Để sản xuất phim y tế, túi truyền,nhà vệ sinh y tế,nhiệt kế tai, v.v.
Ưu điểm: mềm, kháng khuẩn, chống oxy hóa, độ co giãn tốt.
Nhược điểm: Không kháng với bức xạ cực tím và dễ bị lão hóa.
8. Chuỗi thẳng thấp-Mật độ polyetylen (LLDPE)
Mục đích: Để sản xuất phim y tế, túi truyền,nhà vệ sinh y tế, mặtnạ, v.v.
Ưu điểm: mềm, đàn hồi, bền và giá cả phải chăng.
Nhược điểm: Dễ dàng đến tuổi và không chống lạinhiệt độ cao.
9. acrylic styren copolyme (Abs)
Mục đích: Được sử dụng để làm tay cầm y tế, dụng cụ phẫu thuật, v.v.
Ưu điểm: Sức mạnh cao, Kháng va chạm, Hiệu suất lớp phủ bề mặt tốt và Tính biểu cảm mạnh mẽ.
Nhược điểm: Không khángnhiệt độ cao.
10. Polycarbonate butanediol ester (PBTP)
Sử dụng: Được sử dụng để làm chai y tế, đường ống, bộ truyền dịch, v.v.
Ưu điểm: Sức mạnh cao, Kháng tác động tốt và Tính chất lớp phủ bề mặt tốt.
Nhược điểm: Không khángnhiệt độ cao.
11. Polyether Sulfone (PES)
Mục đích: Để sản xuất van timnhân tạo, chất gây rối loạn adrenalinenhân tạo, v.v.
Ưu điểm: Tính dung sainhiệt độ cao, cường độ cao và khảnăng chống mài mòn tốt.
Nhược điểm: Khảnăng chống ăn mòn hạn chế.
12. Polyimide (Pi)
Mục đích: Để sản xuất dụng cụ y tế, ống kính để phẫu thuật laser excimer, cao-Kết thúc dụng cụ phẫu thuật, v.v.
Ưu điểm: Điện trởnhiệt cao, cường độ cao.
Nhược điểm: Chi phí xử lý cao.